Nghề nghiệp là thông tin không thể thiếu khi chúng ta giới thiệu về bản thân trong những trường hợp thông dụng cũng như phục vụ cho công việc. Bài viết dưới đây Tiếng Anh Nghe Nói sẽ giúp bạn tạo ấn tượng cho người đối diện về những cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất.
Nghề nghiệp là thông tin không thể thiếu khi chúng ta giới thiệu về bản thân trong những trường hợp thông dụng cũng như phục vụ cho công việc. Bài viết dưới đây Tiếng Anh Nghe Nói sẽ giúp bạn tạo ấn tượng cho người đối diện về những cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất.
– Animal Sciences (n): Khoa học Động vật
– Digital Marketing (n): Tiếp thị số
– Multimedia Communication (n): Truyền thông đa phương tiện
– Computer Science and Programming (n): Khoa học Máy tính và Lập trình
– Computer System Administration (n): Quản trị viên Hệ thống Máy tính
– Data Mangagement Technology (n): Công nghệ Quản lý Dữ liệu
– Fashion Design (n): Thiết kế Thời trang
– Graphic Design (n): Thiết kế Đồ họa
– Agri-buiness Management (n): Quản trị Kinh doanh Nông nghiệp
– Agricultural Economics (n): Kinh tế Nông nghiệp
– Education Industry (n): Ngành giáo dục
– Therapy and Rehabilitation (n): Trị liệu và Phục hồi Chức năng
– Biomedical Engineering (n): Kỹ thuật Y sinh
– Business Adminstration (n): Quản trị Kinh doanh
– Civil Engineering (n): Xây dựng Dân dụng
– Health Technology (n): Công nghệ Sức khỏe
– Medical Laboratory Technology (n): Công nghệ Phòng y tế
– Medical Radiologic Technology (n): Công nghệ Hình ảnh Y khoa
– surgeon (n): bác sĩ phẫu thuật
– tester (n): người kiểm tra chất lượng phần mềm/ các sản phẩm lập trình
– vet/ Veterinary surgeon (n): bác sĩ thú ý
– assembler (n): công nhân/nhân viên lắp ráp
– astronomer (n): nhà thiên văn học
– author (n): nhà văn/tác giả/người viết một loại tác phẩm nào đó
– babysitter (n): nhân viên giữ trẻ
– bank teller (n): giao dịch viên ngân hàng
– businessman (n): nam doanh nhân
– businesswoman (n): nữ doanh nhân
– businessperson (n): doanh nhân
– buyer/purchaser (n): nhân viên thu mua
– factory worker (n): công nhân nhà máy
– firefighter (n): lính cứu hỏa
– data entry clerk (n): nhân viên nhập liệu
– database administrator (n): người quản lí cơ sở dữ liệu
– dockworker (n): công nhân bốc xếp ( ở cảng )
– insurance broker (n): nhân viên môi giới bảo hiểm
– landlord (n): chủ nhà cho thuê
– lecturer (n): giảng viên đại học
– bartender (n): nhân viên pha chế rượu
– driving instructor (n): giáo viên dạy lái xe
– (real) estate agent (n): nhân viên bất động sản
– flight attendant (n): tiếp viên hàng không
– florist (n): người chủ tiệm hoa/người bán hoa/người làm việc tại cửa hàng hoa
– foreman (n): quản đốc, đốc công
– gardener/ landscaper (n): người làm vườn
– lifeguard (n): nhân viên cứu hộ
– machine operator (n): nhân viên vận hành máy
– manicurist (n): thợ làm móng tay
– medical assistant/ physician assistant (n): phụ tá bác sĩ
– psychiatrist (n): nhà tâm thần học
– realtor (n): nhân viên môi giới bất động sản
– receptionist (n): nhân viên tiếp tân
– security guard (n): nhân viên bảo vệ/bảo an
– newsreader (n): phát thanh viên
– office worker (n): nhân viên văn phòng
– garment worker (n): công nhân may
– graphic designer (n): nhân viên thiết kế đồ họa
– housekeeper (n): nhân viên dọn phòng khách sạn/người giúp việc tại nhà/công ty/…
– photographer (n): thợ chụp ảnh
– physical therapist (n): nhà vật lí trị liệu
– plumber (n): thợ sửa ống nước
– politician (n): chính trị gia
– postal worker (n): nhân viên bưu điện
– programmer (n): lập trình viên
– I work Monday to Friday. (Tôi làm thứ Hai đến thứ Sáu.)
– I work Mondays/… and Wednesdays/… (Tôi làm các thứ Hai/… và thứ Tư/…)
– I work weekends. (Tôi làm cuối tuần.)
– I work the night shift. (Tôi làm ca tối.)
– I work 8 am to 5 pm. (Tôi làm 8 giờ sáng tới 5 giờ chiều.)
– I work part/full-time. (Tôi làm bán/toàn thời gian.)
– I was rather inexperienced. (Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm.)
– I have a lot of experience. (Tôi là người có nhiều kinh nghiệm.)
– I am sufficiently qualified. (Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn (cho công việc đó).
– I’m quite competent (Tôi khá lành nghề/ giỏi (trong công việc đó))
– I have a high income = I am well-paid. (Tôi được trả lương khá cao.)
– I’m poorly paid /badly paid /don’t earn much. (Lương của tôi không cao lắm.)
– My average income is… (Mức lương trung bình hàng tháng của tôi là ….)
– This job is demanding (Đây là một công việc đòi hỏi cao)
– I’m (very) lucky to be a part of a [tính từ] team. (Tôi cảm thấy may mắn khi là một phần của nhóm…)
– I’m very happy with my current work environment. It’s (very) [tính từ]. (Tôi rất vui với môi trường làm việc hiện tại của tôi. Nó (rất)…)
– My boss and co-workers are (very) [tính từ]. They always [động từ nguyên mẫu + …]. (Sếp và các đồng nghiệp của tôi (rất)… Họ luôn…)
– My workload is (quite/very) heavy (Khối lượng công việc của tôi (khá/rất) nặng.)
– I (never/rarely/sometimes/often/usually/always) have to work under pressure. (Tôi (không bao giờ/hiếm khi/đôi khi/thường/thường xuyên/luôn luôn) phải làm việc dưới áp lực.)
– My job still enables me to have time for myself. (Công việc của tôi vẫn cho phép tôi dành thời gian cho bản thân.)
– I (never/rarely/sometimes/often/usually/always) have to work overtime. (Tôi (không bao giờ/hiếm khi/đôi khi/thường/thường xuyên/luôn luôn) phải làm thêm giờ/tăng ca.)
– I (never/rarely/sometimes/often/usually/always) meet/miss deadlines. (Tôi (không bao giờ/hiếm khi/đôi khi/thường/thường xuyên/luôn luôn) xong đúng/ trễ hạn (công việc).)
– [Lĩnh vực] is on the rise due to the drastic changes in [(cụm) danh từ] (… đang trên đà phát triển do những thay đổi mạnh mẽ trong…)
Ví dụ: E-commerce is on the rise due to the drastic changes in customer behavior. (Thương mại điện tử đang trên đà phát triển do những thay đổi mạnh mẽ trong hành vi người tiêu dùng.)
– Being a/an [tên nghề] has both pros and cons. You have to [động từ nguyên mẫu + …] but also [động từ nguyên mẫu + …] (Làm việc ngành … vừa có ưu vừa có nhược điểm. Bạn phải… nhưng cũng…)
Ví dụ: Being an content marketing has both pros and cons. You have to spend hours staring at your computer screen but also make a lot of money.
(Làm một nhà thiết kế nội thất vừa có hay vừa có cái dở. Bạn phải dành hàng giờ dán mắt vào màn hình máy tính nhưng cũng kiếm được nhiều tiền.)
– Many people think that [lĩnh vực] is [tính từ 1], but it’s actually (very) [tính từ 2]
(Nhiều người nghĩ rằng… thì… nhưng nó thực chất (rất)…)
Ví dụ: Many people think that coding is boring, but it’s actually very interesting.
(Nhiều người nghĩ rằng lập trình thì nhàm chán nhưng nó thực chất rất thú vị.)
– Despite/In spite of [(cụm) danh từ], [lĩnh vực/tên vị trí/…] still attracts lots of people including me due to [(cụm) danh từ]
(Bất chấp…, … vẫn thu hút nhiều người trong đó có tôi nhờ vào…)
Despite/In spite of the heavy workload and the high level of stress, this job still attracts lots of people including me due to the high pay rate. (Bất chấp khối lượng công việc nhiều và nhiều áp lực, công việc này vẫn thu hút nhiều người trong đó có tôi nhờ vào mức lương cao.)
My company is (very/quite) well-known in [lĩnh vực] (Công ty của tôi (rất/khá) nổi tiếng trong lĩnh vực…) Ví dụ: My company is well-known in interior design. (Công ty của tôi nổi tiếng trong lĩnh vực thiết kế nội thất.)
[Tên công ty] is a small-sized/medium-sized/big-sized company in [lĩnh vực] (… là một công ty nhỏ/tầm trung/lớn trong lĩnh vực…) Ví dụ: Schannel is a medium-sized company in media. (Schannel là một công ty tầm trung trong lĩnh vực truyền thông.)
My company provides [(cụm) danh từ] (Công ty của tôi cung cấp…) Ví dụ: My company provides technological solutions for banks. (Công ty của tôi cung cấp các giải pháp công nghệ cho các ngân hàng.)
My company specializes in [V-ing/ (cụm) danh từ] (Công ty tôi chuyên về…) Ví dụ: My company specializes in packaging production. (Công ty tôi chuyên về sản xuất bao bì.)
– low-paid (adj): trả lương thấp
– challenging (adj): khó khăn/có tính thử thách
– well-paid (adj): trả lương cao
– active (adj): năng động/chủ động
– bossy (adj): độc đoán; thích ra lệnh
– inactive (adj): không/thiếu năng động
– experienced (adj): có kinh nghiệm
– inexperienced (adj): không có/thiếu kinh nghiệm
– enthusiastic (adj): hăng hái/nhiệt tình
– energetic (adj): nhiều năng lượng
– meticulous (adj): tỉ mỉ/kỹ càng
– optimistic (adj): lạc quan/tích cực
– unfriendly (adj): không thân thiện
– helpful (adj): hay giúp đỡ người khác; có ích
– hot-tempered (adj): nóng tính
– inspiring (adj): có sức/khả năng truyền cảm hứng
– pessimistic (adj): bi quan/tiêu cực
– self-disciplined (adj): kỷ luật với bản thân
– impatient (adj): thiếu kiên nhẫn
– persuasive (adj): giỏi thuyết phục
– supportive (adj): có tinh thần hỗ trợ/ủng hộ
– My responsibilities are/ I’m responsible for / My duties are/ I’m in charge of + [V-ing 1], [V-ing 2],… and [V-ing…] (Các trách nhiệm của tôi là…/Tôi chịu trách nghiệm về việc…/ Tôi phụ trách việc…) Ví dụ:
– My responsibilities for/ I’m responsible are/ My duties are/ I’m in charge of making monthly marketing plans and keeping track of the work progress. (Các trách nhiệm của tôi là/ Tôi chịu trách nghiệm về việc/Tôi phụ trách việc lên kế hoạch marketing cho mỗi tháng và theo dõi tiến độ công việc.)