Khu Du Lịch Đại Nam Tiếng Anh Là Gì

Khu Du Lịch Đại Nam Tiếng Anh Là Gì

Combinations with other parts of speech

Combinations with other parts of speech

Định nghĩa của Khu Du Lịch trong Tiếng Anh

Khu Du Lịch trong Tiếng Anh là TOURIST ATTRACTION, phát âm là  / tʊr.ɪstˈəˈtræk.ʃən/

TOURIST ATTRACTION được cấu tạo từ TOURIST có nghĩ tiếng Việt là khách du lịch, ATTRACTION có nghĩa là hấp dẫn. Do đó kết hợp hai từ này ta có TOURIST ATTRACTION có nghĩa là khu vực thu hút nhiều khách du lịch đến hay khu du lịch.

(Hình ảnh minh họa cho TOURIST ATTRACTION- Khu Du Lịch trong Tiếng Anh)

Ví dụ của TOURIST ATTRACTION

Da Nang is a famous tourist attraction in Viet Nam, you should pay a visit to it once in your life.

Đà Nẵng là một địa điểm du lịch nổi tiếng của Việt Nam, bạn nên đến một lần trong đời.

He plans to turn the former factory into a tourist attraction, which is an insane idea.

Anh ta dự định biến nhà máy cũ thành một điểm thu hút khách du lịch, đó là một ý tưởng điên rồ.

Tourist attractions are very crowded in the holiday seasons, which is extremely beneficial for the economy of the city.

Các điểm du lịch rất đông đúc vào các kỳ nghỉ lễ, điều này cực kỳ có lợi cho nền kinh tế của thành phố.

The sale of the tourist attraction was reduced dramatically because of the CoV 19.

Doanh thu của các khu du lịch sụt gảm nghiêm trong do ảnh hưởng của dịch bệnh CoV19.

Từ vựng liên quan đến Khu Du Lịch trong Tiếng Anh

(Hình ảnh minh họa cho từ vựng liên quan đến Khu Du Lịch trong Tiếng Anh)

nhà nghỉ ven đường cho tài xế

du lịch sinh thái (đi ngắm vườn, động vật)

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “ TOURIST ATTRACTION”, Khu Du Lich trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “ TOURIST ATTRACTION” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.

Du lịch tiếng Anh là travel, phiên âm là ˈtræv.əl. Du lịch là các hoạt động, chuyến đi nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan, tìm hiểu, giải trí, nghỉ dưỡng trong một khoảng thời gian nhất định.

Một số từ tiếng Anh đồng nghĩa với du lịch: Direct, road, rove, overriding, bag drop, travelling.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến du lịch:

Guide /ɡaɪd/: Hướng dẫn viên du lịch.

High season: Mùa du lịch cao điểm.

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến du lịch:

I like to travel but i'm fond of more my home.

Tôi thích đi du lịch nhưng tôi thích nhà của tôi hơn.

We like to travel in the autumn when there are fewer tourists.

Chúng tôi thích đi du lịch vào mùa thu khi có ít khách du lịch.

We share a love of literature, food and travel.

Chúng tôi chia sẻ một tình yêu của văn học, thực phẩm và du lịch.

Bài viết du lịch tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Phân biệt một số từ dễ nhầm lẫn liên quan đến chủ đề KỲ NGHỈ và DU LỊCH:

- trip: chuyến đi, cuộc đi chơi , đi dạo nhanh, ngắn

VD: We took a four – day trip to New York. - Chúng tôi có một chuyến du lịch 5 ngày đến New York.

- journey: chuyến hành trình dài

VD: We did the journey to Wales in 5 hours. - Chúng tôi có một cuộc hành trình đến Wales khoảng 5 giờ.

- voyage: chuyến đi dài, thường là bằng đường biển

VD: His second voyage led to the discovery of several Caribbean islands. - Chuyến đi thứ hai của ông đã dẫn đến việc khám phá một số hòn đảo Caribe.

- tour: chuyến đi du lịch, thăm viếng nhiều nơi cùng lúc

VD: We did a tour of Danang. - Chúng tôi đã có một chuyến du lịch Đà Nẵng.

- excursion: chuyến đi ngắn, tổ chức bởi một nhóm người hoặc tập thể

VD: We went on an all-day excursion to the island. - Chúng tôi đã có một chuyến du ngoạn cả ngày đến hòn đảo.

- cruise: kì nghỉ bằng tàu thuỷ hoặc thuyền theo lịch trình

VD: My parents have seen nothing of the world so are saving up to go on a world cruise when they retire. - Cha mẹ tôi chưa nhìn thấy gì về thế giới nên đang tiết kiệm để đi du ngoạn thế giới khi họ nghỉ hưu.