Step 1: Draw pupils’ attention to the picture. Ask questions to help them identify the context (see Input). Point at each room, elicit the missing words in the question and answer (for example, the living room). Tell pupils to pay attention to the locations of the hands. Use here for the rooms near the hand, and there for the rooms far from the hand. Complete the sentence. Get pupils to ask and answer the question Where’s the living room? – It’s here. Where’s the kitchen? – It’s there.
Step 1: Draw pupils’ attention to the picture. Ask questions to help them identify the context (see Input). Point at each room, elicit the missing words in the question and answer (for example, the living room). Tell pupils to pay attention to the locations of the hands. Use here for the rooms near the hand, and there for the rooms far from the hand. Complete the sentence. Get pupils to ask and answer the question Where’s the living room? – It’s here. Where’s the kitchen? – It’s there.
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21 sách Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 trang 20, 21.
1 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 Bài 1 - Global Success
2 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 Bài 2 - Global Success
a. Where are the tables? They are in the living room
b. Where are the chair? They are in the living room
c. Where are the books? They are on the table
d. Where are the lamps? They are on the table
a. Bàn ở đâu? Chúng ở trong phòng khách
b. Ghế ở đâu? Chúng ở trong phòng khách
c. Những quyển sach ở đâu? Chúng ở trên bàn
3 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng nói)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 Bài 3 - Global Success
a. Where are the tables? They are in the living room
b. Where are the chair? They are in the living room
c. Where are the books? They are on the table
d. Where are the lamps? They are on the table
a. Bàn ở đâu? Chúng ở trong phòng khách
b. Ghế ở đâu? Chúng ở trong phòng khách
c. Những quyển sach ở đâu? Chúng ở trên bàn
4 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 Bài 4 - Global Success
Mai: They're in the living room.
Mai: Chúng ở trong phòng khách.
Mai: Chúng ở trong nhà bếp chết chóc.
5 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, circle and read. (Nhìn tranh, khoanh tròn đáp án đúng và đọc)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 Bài 5 - Global Success
6 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s play. (Cùng chơi)
Video Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 Lesson 2 Bài 6 - Global Success
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: My house:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 Global Success hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
BÀI TẬP TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS UNIT 2: MY HOUSE
I/ Xếp các danh từ theo cột đúng: (column the words)
board, compass, fridge, English, school bag, rubber, chair, lamp, pen, pencil, desk, ceiling fan, chair, cupboard, table, bench, physics, history, pencil case, calculator, textbook, pencil sharpener, television, sink,
II/ Đổi danh từ sau sang số nhiều
IV/ Write 3 sentence with there is .......... And 3 sentences with there are .........
................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
.....................................................................................
1/ Is there a bed in your bedroom?
2/ Are there two pillows in your bedroom?
3/ It there a kitchen in your house?
4/ Are there six tables in your living room?
5/ Is there a balcony in front of your house?
6/ What is there behind your computer?
7/ What is there next to the fridge in your kitchen?
8/ Where is the television in your house?
9/ where is the sofa in your house?
VII/ Write (T) if the statement is true, and write (F) if the statement is false.
Minh lives with his parents in a lovely apartment in Ho Chi Minh City. His apartment is not very big but it is comfortable. There are five rooms in the apartment: a living room, two bedrooms, a kitchen and a bathroom. The living room is the biggest of all. It is beautiful furnished. The bath room is very beautiful. It has a sink, a tub and a shower. The kitchen is very modern and has everything: refrigerator, washing machine, dishwasher, gas cooker, electric stove, kitchen table.... Minh's bedroom is not large, but it is very bright and its colors are nice. Minh likes his apartment a lot.
____ 1. There are five rooms in Minh's apartment.
____ 2. The living room is bigger than any other rooms in his apartment.
____ 3. The sink is in the bath room.
____ 5. The kitchen is modern because there is a washing machine there.
____ 6. The colors of his bedroom are nice.
1/ My house is in front of a small lake. à A small lake __________________
2/ His farm has a lot of vegetables and fruits. à There are___________________
3/ There is everything in the living room. à The living room_____________
4/ The sofa is on the left of the television. à The television _______
5/ There are five rooms in my apartment. à My apartment has..........................
6/ The dog is behind the table à The table is ..................................
7/ The books are under the pillow à the pillow is ................................
8/ My school has 25 classrooms à there are .............................
9/ I have 10 balls in the goal à There are...................................
10/ The toilet is between the kitchen and living room à Between the ................and living room is ...................
IX/ Describe your house (over 50 words)