Tiền tệ là một trong những chủ đề quan trọng khi học bất kỳ ngôn ngữ nào. Để có thể học tập, làm việc và sinh sống tại một quốc gia nào đó, việc hiểu biết tiền tệ sẽ giúp ích rất lớn. Dưới đây là phần hướng dẫn cách đọc đơn vị tiền tệ bằng tiếng Anh cơ bản mà Việt Uy Tín gửi đến nhằm giúp bạn có thể giao tiếp thuận lợi hơn khi đi du lịch, học tập hay nói chuyện với người bản địa.
Tiền tệ là một trong những chủ đề quan trọng khi học bất kỳ ngôn ngữ nào. Để có thể học tập, làm việc và sinh sống tại một quốc gia nào đó, việc hiểu biết tiền tệ sẽ giúp ích rất lớn. Dưới đây là phần hướng dẫn cách đọc đơn vị tiền tệ bằng tiếng Anh cơ bản mà Việt Uy Tín gửi đến nhằm giúp bạn có thể giao tiếp thuận lợi hơn khi đi du lịch, học tập hay nói chuyện với người bản địa.
Tương tự như đọc đồng USD, đọc tiền tệ Việt Nam trong tiếng Anh cũng như vậy. Ví dụ:
Cách đọc tiền Việt Nam trong tiếng Anh cũng tương tự như đọc đồng USD. Lấy ví dụ ở trên bạn sẽ có cách đọc như sau:
Tiếng Anh là phổ biến hiện nay và trở thành ngôn ngữ thông dụng trong giao tiếp giữa các quốc gia trên thế giới. Việc trau dồi ngôn ngữ bằng tiếng Anh là vô cùng quan trọng, hỗ trợ bạn tiếp cận được nền tri thức nhân loại và tạo nền móng cho sự phát triển vững chắc trong tương lai.
Mong rằng thông tin chia sẻ về cách đọc số tiền trong tiếng Anh của bài viết này là hữu ích dành cho bạn. Nếu muốn việc học tập tiếng Anh được hiệu quả và rút ngắn hành trình chinh phục nó bạn có thể tham khảo các video của KISS English tại đây.
Trước khi nói về cách đọc số tiền trong tiếng Hàn, chúng ta cùng tìm hiểu một chút về đồng Won của Hàn Quốc nhé.
Mệnh giá tiền Hàn Quốc sử dụng phổ biến cả tiền giấy và tiền xu. Tiền xu có 6 mệnh giá lần lượt là đồng 1 won, 5 won, 10 won, 50 won, 100 won, 500 won. Tuy nhiên, ngày nay đồng 1 won và 5 won rất hiếm thấy (gần như không còn được lưu hành). Tiền giấy có 4 mệnh giá lần lượt là 1.000 won, 5.000 won, 10.000 won, 50.000 won.
Tương tự như tờ tiền VNĐ có những ý nghĩa khác nhau, thì những hình ảnh, họa tiết in trên tiền của Hàn Quốc cũng vậy. Hãy cùng Zila tìm hiểu ý nghĩa cụ thể trên mỗi đồng tiền xu và tờ tiền giấy Hàn Quốc nhé.
Trong tiếng Hàn có 2 hệ thống số đếm là Hán Hàn (일, 이, 삼, 사,…) và thuần Hàn (하나, 둘, 셋,…). Khi nói về số tiền thì sẽ dùng số đếm Hán Hàn, các đơn vị lần lượt như sau:
Hướng dẫn cách đọc tiền lẻ trong tiếng Anh
Tiền tệ Việt Nam không có tiền lẻ nhưng với các quốc gia khác thì vẫn có. Vậy nên ngoài nắm rõ các quy tắc về cách đọc tiền bạn cần lưu ý thêm trường hợp này để không phải bỡ ngỡ trong giao tiếp và sinh hoạt. Để tách số tiền chẵn và lẻ bạn dùng từ “point” hoặc chia nhỏ số tiền dựa vào đơn vị nhỏ hơn. Chẳng hạn:
Không giống như người Việt đọc số tiền theo 3 chữ số, người Hàn đọc tiền theo 4 chữ số. Vì vậy, với những số tiền trên 10.000 sẽ đọc tách thành 4 chữ số.
Do có sự khác nhau trong cách đọc này nên khi mới học có nhiều bạn sẽ gặp một chút khó khăn, bỡ ngỡ. Tuy nhiên, chỉ cần nắm nguyên tắc đọc bạn sẽ không cần phải lo lắng nữa.
Muốn tách giữa tiền lẻ và tiền chẵn. Có thể chia nhỏ số tiền dựa vào đơn vị nào nhỏ hơn hoặc dùng từ “point”.
Đây là các bài viết chủ đề tiếng Anh giao tiếp được nhiều người đọc nhất trong tháng:
Cách đọc số tiền bằng tiếng Hàn – bạn thật sự đã nắm rõ? Bạn là lễ tân, nhân viên phục vụ hay nhân viên bán hàng làm việc trong các nhà hàng, khách sạn, spa, cửa hàng,… Trong công việc, bạn thường xuyên phải tiếp xúc và giao tiếp với khách Hàn Quốc? Hay bạn là nhân viên về tài chính, hàng ngày phải vật lộn với một đống số? Hãy cùng Zila tìm hiểu về cách đọc số tiền bằng tiếng Hàn để có thể giao tiếp dễ dàng hơn nhé!
Một số từ vựng cần thiết mà bạn cần phải nắm chắc để đọc đơn vị tiền tệ bằng tiếng Anh chính xác. Cụ thể:
Trước khi đi vào tìm hiểu cách đọc số tiền bằng tiếng Anh, bạn cần phải nằm lòng một số đơn vị tiền tệ cơ bản sau đây:
Việc đọc số tiền trong tiếng Anh không quá khó như nhiều người vẫn nghĩ, áp dụng như tiếng Việt và thêm đơn vị tiền tệ vào cuối cùng. Ngoài ra bạn cần nắm rõ những quy tắc cũng như một số điểm cần lưu ý chính dưới đây:
Cần nắm rõ quy tắc để nhuần nhuyễn cách đọc số tiền trong tiếng Anh
Ví dụ minh họa giúp bạn hiểu rõ hơn về quy tắc đọc số tiền cũng như giúp bạn ghi nhớ lâu hơn:
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo khóa học tiếng Anh giao tiếp tại KISS ENGLISH để biết cách đọc và viết số đếm trong tiếng Anh một cách chuẩn xác và nhuần nhuyễn. Hoặc bạn download miễn phí tài liệu tiếng Anh của trung tâm để tự học tại nhà.
USD là đơn vị tiền tệ của Mỹ (US Dollar). Để đọc được số tiền USD trong tiếng Anh bạn có thể theo dõi ví dụ dưới đây:
Gần đây, du lịch Hàn Quốc đến Việt Nam ngày càng tăng. Số lượng các cửa hàng Hàn Quốc ngày càng nhiều. Dẫn đến việc gặp khách người Hàn Quốc là rất thường xuyên. Không những vậy, nếu bạn là DHS thì bạn cũng sẽ phải tìm kiếm một công việc làm thêm và trao đổi với khách khá nhiều. Trong tình huống thực tế, khách tất nhiên sẽ thấy không mấy hài lòng nếu bạn mất quá nhiều thời gian để tính tiền đúng không? Vì vậy, các bạn có thể luyện tập sử dụng thật thành thạo để không sai sót khi tính tiền cho khách Hàn nhé!
Hy vọng với chia sẻ nhỏ này của Zila sẽ giúp bạn giải quyết được khó khăn khi đọc số tiền bằng tiếng Hàn.
Zila là trung tâm chuyên về du học Hàn Quốc và luyện thi Topik có trụ sở tại Hồ Chí Minh. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học Hàn Quốc, Zila là một trong những trung tâm du học Hàn Quốc uy tín nhất hiện nay. Gần như tất cả thông tin du học Zila đều có thể giải đáp và cung cấp đến học viên và phụ huynh. Bất kỳ thắc mắc về điều kiện du học Hàn Quốc, trường đại học Hàn Quốc, chi phí du học Hàn Quốc, học bổng du học Hàn Quốc… đều được đội ngũ Zila tư vấn một cách tận tình. Liên hệ ngay Zila để được giải đáp mọi thông tin một cách ĐẦY ĐỦ, CHÍNH XÁC và MIỄN PHÍ. Hoặc bạn có thể xem thêm Dịch vụ tại Zila Education.
☞ CN1: ZILA – 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đakao, Q.1, TP. HCM ☎ Hotline CN1: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)
☞ CN2: ZILA – Tầng 3 (KVAC), 253 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP. HCM ☎ Hotline CN2: 028 7300 1027 hoặc 0969 120 127 (Zalo)
Email: [email protected] Website: www.zila.com.vn Facebook: Du học Hàn Quốc Zila
Viết số $75.50 bằng chữ tiếng Anh.
ĐÁP ÁN: C Seventy-five dollars and fifty cents. Dịch tiếng Việt câu tiếng Anh: Viết số $75.50 bằng chữ tiếng Anh. Dịch tiếng Việt các đáp án: A. Bảy mươi lăm đô la năm mươi B. Bảy mươi lăm phẩy năm mươi đô la C. Bảy mươi lăm đô la và năm mươi xu D. Bảy mươi lăm và năm mươi đô la
Viết số $120.25 bằng chữ tiếng Anh.
ĐÁP ÁN: C One hundred twenty dollars and twenty-five cents. Dịch tiếng Việt câu tiếng Anh: Viết số $120.25 bằng chữ tiếng Anh. Dịch tiếng Việt các đáp án: A. Một trăm hai mươi và hai mươi lăm xu B. Một trăm hai mươi đô la hai mươi lăm C. Một trăm hai mươi đô la và hai mươi lăm xu D. Một trăm hai mươi đô la phẩy hai mươi lăm
Viết số $8.99 bằng chữ tiếng Anh.
ĐÁP ÁN: C Eight dollars and ninety-nine cents. Dịch tiếng Việt câu tiếng Anh: Viết số $8.99 bằng chữ tiếng Anh. Dịch tiếng Việt các đáp án: A. Tám phẩy chín mươi chín đô la B. Tám đô la phẩy chín mươi chín C. Tám đô la và chín mươi chín xu D. Tám đô la chín mươi chín
Viết số $53.75 bằng chữ tiếng Anh.
ĐÁP ÁN: B Fifty-three dollars and seventy-five cents. Dịch tiếng Việt câu tiếng Anh: Viết số $53.75 bằng chữ tiếng Anh. Dịch tiếng Việt các đáp án: A. Năm mươi ba đô la bảy mươi lăm B. Năm mươi ba đô la và bảy mươi lăm xu C. Năm mươi ba phẩy bảy mươi lăm đô la D. Năm mươi ba đô la và bảy mươi lăm
Viết số $200.50 bằng chữ tiếng Anh.
ĐÁP ÁN: D Two hundred dollars and fifty cents. Dịch tiếng Việt câu tiếng Anh: Viết số $200.50 bằng chữ tiếng Anh. Dịch tiếng Việt các đáp án: A. Hai trăm đô la năm mươi B. Hai trăm phẩy năm mươi đô la C. Hai trăm đô la và năm mươi D. Hai trăm đô la và năm mươi xu
Viết số $47.30 bằng chữ tiếng Anh.
ĐÁP ÁN: C Forty-seven dollars and thirty cents. Dịch tiếng Việt câu tiếng Anh: Viết số $47.30 bằng chữ tiếng Anh. Dịch tiếng Việt các đáp án: A. Bốn mươi bảy phẩy ba mươi đô la B. Bốn mươi bảy đô la và ba mươi C. Bốn mươi bảy đô la và ba mươi xu D. Bốn mươi bảy đô la ba mươi
Viết số $15.45 bằng chữ tiếng Anh.
ĐÁP ÁN: C Fifteen dollars and forty-five cents. Dịch tiếng Việt câu tiếng Anh: Viết số $15.45 bằng chữ tiếng Anh. Dịch tiếng Việt các đáp án: A. Mười lăm đô la phẩy bốn mươi lăm B. Mười lăm phẩy bốn mươi lăm đô la C. Mười lăm đô la và bốn mươi lăm xu D. Mười lăm đô la bốn mươi lăm
Viết số $89.10 bằng chữ tiếng Anh.
ĐÁP ÁN: A Eighty-nine dollars and ten cents. Dịch tiếng Việt câu tiếng Anh: Viết số $89.10 bằng chữ tiếng Anh. Dịch tiếng Việt các đáp án: A. Tám mươi chín đô la và mười xu B. Tám mươi chín phẩy mười đô la C. Tám mươi chín đô la mười D. Tám mươi chín và mười đô la
Viết số $300.00 bằng chữ tiếng Anh.
ĐÁP ÁN: C Three hundred dollars. Dịch tiếng Việt câu tiếng Anh: Viết số $300.00 bằng chữ tiếng Anh. Dịch tiếng Việt các đáp án: A. Ba trăm đô la và không xu B. Ba trăm phẩy không không đô la C. Ba trăm đô la D. Ba trăm đô la phẩy không không
Viết số $24.75 bằng chữ tiếng Anh.
ĐÁP ÁN: D Twenty-four dollars and seventy-five cents. Dịch tiếng Việt câu tiếng Anh: Viết số $24.75 bằng chữ tiếng Anh. Dịch tiếng Việt các đáp án: A. Hai mươi bốn phẩy bảy mươi lăm đô la B. Hai mươi bốn đô la bảy mươi lăm C. Hai mươi bốn đô la và bảy mươi lăm D. Hai mươi bốn đô la và bảy mươi lăm xu