Ngày xưa điều kiện kinh tế khó khăn khiến du lịch là một món ăn chơi xa xỉ chỉ dành cho các "đại gia". Nhưng ngày nay, sự thịnh vượng về mặt kinh tế, đời sống nâng cao, chi phí đi lại không còn đắt đỏ, tất cả đã tạo điều kiện thuận lợi cho các bạn trẻ "xách ba lô lên và đi". Không những du lịch trong nước, các bạn còn kháo nhau rằng du lịch nước ngoài thời nay "rẻ rề", thế là xu hướng bay tây bay tàu lại càng rầm rộ hơn bao giờ hết. Trong chủ đề tuần này, chúng ta cùng nhau "bỏ túi" một số cụm từ liên quan tới du lịch để các bạn không bỡ ngỡ khi du ngoạn nước ngoài nhé.
Ngày xưa điều kiện kinh tế khó khăn khiến du lịch là một món ăn chơi xa xỉ chỉ dành cho các "đại gia". Nhưng ngày nay, sự thịnh vượng về mặt kinh tế, đời sống nâng cao, chi phí đi lại không còn đắt đỏ, tất cả đã tạo điều kiện thuận lợi cho các bạn trẻ "xách ba lô lên và đi". Không những du lịch trong nước, các bạn còn kháo nhau rằng du lịch nước ngoài thời nay "rẻ rề", thế là xu hướng bay tây bay tàu lại càng rầm rộ hơn bao giờ hết. Trong chủ đề tuần này, chúng ta cùng nhau "bỏ túi" một số cụm từ liên quan tới du lịch để các bạn không bỡ ngỡ khi du ngoạn nước ngoài nhé.
Đi du lịch không thể thiếu các đồ dùng đi du lịch bằng tiếng Trung phải không ạ? Các hình thức đi du lịch bằng tiếng Trung cũng rất phổ biến, các bạn hãy ghi nhớ nhé! Chúc các bạn có những chuyến đi du lịch vui vẻ!
CÁCH NÓI ĐỊA CHỈ NHÀ VÀ TÊN QUẬN HUYỆN Ở HÀ NỘI
MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI VÀ SẮC THÁI BIỂU CẢM KHUÔN MẶT
Ngành du lịch trong tiếng Trung là 旅游业 (Lǚyóu yè). Ngành du lịch là một ngành kinh tế tổng hợp, bao gồm nhiều nhóm nghề có vai trò và tính chất quan trọng. Các ngành nghề này mang nội dung văn hóa sâu sắc.
Ngành du lịch trong tiếng Trung là 旅游业 (Lǚyóu yè). Ngành du lịch là một ngành học tổng hợp, bao gồm nhiều nhóm ngành liên quan chuyên đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực có chuyên môn, kỹ năng làm việc cho các tổ chức, đơn vị nghiên cứu, kinh doanh dịch vụ du lịch như công ty lữ hành, khách sạn, nhà hàng, khu vui chơi giải trí...
Một số từ vựng tiếng Trung về ngành du lịch:
导游 /dǎoyóu/: Hướng dẫn viên du lịch.
旅程 /lǚchéng/: Lộ trình chuyến đi.
旅行日志 /lǚxíng rìzhì/: Nhật ký du lịch.
旅行目的地 /lǚxíng mùdì de/: Điểm đến.
旅游旺季 /lǚyóu wàngjì/: Mùa du lịch cao điểm.
旅游淡季 /lǚyóu dànjì/: Mùa du lịch ít khách.
旅游纪念品 /lǚyóu jìniànpǐn/: Quà lưu niệm.
游客接待站 /yóukè jiēdài zhàn/: Điểm tiếp đón du khách.
旅游旅馆 /lǚyóu lǚguǎn/: Khách sạn.
旅游团 /lǚyóu tuán/: Đoàn du lịch.
郊游野餐 /jiāoyóu yěcān/: Chuyến picnic, dã ngoại.
一日游 /yīrìyóu/: Chuyến du lịch một ngày.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về ngành du lịch.